Hãng SX: CHCNAV
Model: CHC I83
Chất lượng: mới 100%
Bảo hành: 24 tháng
Số kênh: 1408 kênh
Bù nghiêng IMU: 60 độ
Hỗ trợ đăng ký trạm Cors
Free chuyển giao công nghệ
Free Giao hàng toàn quốc
Hotline/Zalo: 0931.424.333
Máy GPS RTK CHC i89 là thiết bị khảo sát nhỏ gọn, trang bị mô-đun GNSS 1408 kênh và công nghệ GNSS iStar 2.0, hỗ trợ các phép đo trong môi trường khó khăn. Công nghệ Auto-IMU tự động hóa quá trình khởi tạo, nâng cao hiệu quả làm việc.
Thiết bị có thời gian pin 16,5 giờ và trọng lượng 750g, lý tưởng cho các khảo sát hàng ngày. Tính năng khảo sát trực quan cho phép trích xuất tọa độ 3D chính xác từ video thực tế, dễ dàng đo tại các vị trí khó tiếp cận. IMU tích hợp và chế độ chụp toàn cảnh giúp nâng cao độ chính xác và hiệu quả trong quá trình khảo sát.
Máy GPS RTK CHC i89 được thiết kế 2 camera kép ở phần mặt sau và phần dưới của máy. Ngoài ra, thiết bị được thiết kế với nhiều cổng giao tiếp tiên tiến, bao gồm:
Độ chính xác cao: CHC i89 sử dụng công nghệ RTK (Real-Time Kinematic) giúp đạt được độ chính xác cấp centimeter, lý tưởng cho các công việc đòi hỏi độ chính xác cao như khảo sát địa hình, xây dựng, thành lập bản đồ và nông nghiệp chính xác.
Thiết kế chắc chắn: Máy có thiết kế bền bỉ, chống nước, chống bụi (tiêu chuẩn IP67), giúp nó có thể hoạt động tốt trong nhiều điều kiện thời tiết và môi trường khác nhau.
Hệ thống đa tần số: CHC i89 hỗ trợ nhiều tần số GNSS (GPS, GLONASS, Galileo, BeiDou), giúp nâng cao độ chính xác và độ phủ sóng trong mọi khu vực.
Pin lâu dài: Thiết bị có pin mạnh mẽ, cho phép hoạt động liên tục trong thời gian dài, giúp tăng hiệu suất công việc.
Tích hợp công nghệ tiên tiến: Máy sử dụng phần mềm và các công nghệ mới như mạng RTK, giúp người dùng dễ dàng thu thập và xử lý dữ liệu trong thời gian thực.
Dễ sử dụng: Máy được thiết kế với giao diện đơn giản và dễ sử dụng, phù hợp cho cả người mới bắt đầu và các chuyên gia trong lĩnh vực khảo sát.
Kết nối mạnh mẽ: Máy hỗ trợ kết nối với các thiết bị khác qua Bluetooth và Wifi, tạo điều kiện thuận lợi cho việc truyền tải và chia sẻ dữ liệu.
Máy GPS RTK CHC i89 là dòng máy đo RTK có thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng mang theo và sử dụng trong mọi điều kiện địa hình, là dòng máy được cập nhật với nhiều tính năng vượt trội, hiệu suất rất cao chẳng hạng như: công nghệ GNSS, Auto-IMU, 1408 kênh RTK mới nhất và camera tích hợp GNSS. CHC i89 đảm bảo các phép đo RTK chính xác và độ tin cậy cao.
Máy GPS RTK CHC i89 sở hữu 1408 kênh tín hiệu, giúp theo dõi toàn bộ hệ thống vệ tinh GPS, GLONASS, Galileo, BeiDou, QZSS và SBAS. Công nghệ iStar2.0 và khử nhiễu tầng điện ly giúp tăng độ chính xác và tỷ lệ fix lên đến 96%, ngay cả trong điều kiện khó khăn.
Tính năng bù nghiêng tự động đến 60 độ, đảm bảo độ chính xác trong phạm vi 3 cm và tiết kiệm thời gian khảo sát. Máy tự động hiệu chỉnh IMU ngay cả khi được mang trên vai, cầm tay hoặc đặt nằm ngang.
Tính năng Auto-IMU 200 Hz giúp khởi tạo tự động mà không cần thao tác thủ công, giảm thiểu thời gian và tăng độ chính xác trong các phép đo.
Máy được trang bị camera cao cấp, hỗ trợ quét mục tiêu nhanh chóng và dễ dàng, giúp trích xuất tọa độ 3D từ video thực tế. Chế độ chụp toàn cảnh với độ chồng phủ 85% cải thiện hiệu suất lên tới 60%.
Khả năng định vị AR stakeout: máy GPS RTK CHC i89 được tích hợp bộ đôi camera kép sử dụng trên phần mềm LandStar 8 với giao diện hoàn toàn bằng tiếng Việt rất tiện lợi, bộ xử lý 1,5 GHz cho phép camera kép hoạt động trơn tru, giúp người dùng định vị tìm điểm trực tiếp bằng hình ảnh trên màn hình sổ tay. Công nghệ AR Stakeout hỗ trợ rất nhiều cho công tác đo đạc đặc biệt là cho những người mới bắt đầu.
Với thiết kế nhẹ chỉ 0.75kg và tích hợp GNSS, IMU và camera kép vào một thiết bị nhỏ gọn duy nhất. Được xếp hạng IP68 về độ bền và hiệu suất đáng tin cậy trong nhiều điều kiện thực địa, i89 có thể chịu được độ rơi từ độ cao 2 mét.
Máy RTK i89 được trang bị hệ thống quản lý năng lượng hiện đại, giúp máy hoạt động liên tục mà không cần thay pin dự phòng thường xuyên, đảm bảo hiệu quả làm việc ổn định trong suốt ngày dài.
Hiệu suất GNSS |
|
Số kênh | 1408 kênh |
GPS | L1C/A, L2C, L2P(Y), L5 |
GLONASS | L1, L2, L3* |
Galileo | E1, E5a, E5b, E6* |
Beidou | B1I, B2I, B3I, B1C, B2a, B2b |
QZSS | L1C/A, L1C, L2C, L5, L6* |
NavIC | L5* |
PPP | B2b-PPP |
SBAS | EGNOS (L1, L5) |
Độ chính xác GNSS |
|
RTK | Mặt bằng: 8 mm + 1 ppm RMS | Độ cao: 15 mm + 1 ppm RMS |
PPK | Mặt bằng: 3 mm + 1 ppm RMS | Độ cao: 5 mm + 1 ppm RMS |
PPP | Mặt bằng: 10cm | Độ cao: 20cm |
Tĩnh chính xác | Mặt bằng: 2.5 mm + 0.1 ppm RMS | Độ cao: 3.5 mm + 0.4 ppm RMS |
Tĩnh và tĩnh nhanh | Mặt bằng: 2.5 mm + 0.5 ppm RMS | Độ cao: 5 mm + 0.5 ppm RMS |
GNSS sai phân | Mặt bằng: 0.4 m RMS | Độ cao: 0.8 m RMS |
Tự động | Mặt bằng:1.5 m RMS | Độ cao: 2.5 m RMS |
Bố trí hình ảnh | Mặt bằng: 8 mm + 1 ppm RMS Độ cao: 15 mm + 1 ppm RMS |
Khảo sát hình ảnh | Khoảng 2~4 cm, Phạm vi 2~15 m |
Tần suất định vị | 1 Hz, 5 Hz and 10 Hz |
Thời gian fix | Khởi động nguội: < 45 s, Khởi động nóng: < 10 s, Thu nhận tín hiệu: < 1 s |
Tần số IMU | 200 Hz, IMU tự động |
Bù nghiêng | 0-60° |
Độ chính xác bù nghiêng IMU | Nhỏ hơn 8 mm + 0.7 mm/° độ nghiêng |
Môi trường |
|
Nhiệt độ |
Vận hành: -40°C to +65°C (-40°F to +149°F); Bảo quản: -40°C to + 85°C (-40°F to +185°F) |
Độ ẩm | 100% không ngưng tụ |
Tiêu chuẩn | IP68(6) |
Chống rơi | 2m |
Chống nước | có |
Nguồn điện |
|
Công suất tiêu thụ | 2.2 W |
Sạc nhanh | 18 W QC trong 3 giờ |
Thời gian làm việc |
UHF/ 4G RTK Rover không camera: tới 16.5 h | Khảo sát, bố trí trực quan: tới 9.5 h | UHF RTK Base: tới 10 h | Tĩnh: tới 22 h |
Nguồn ngoài | 5 V / 2 A |
Phần cứng |
|
Kích thước | Φ133 mm x 87 mm (Φ 5.24 in × 3.43 in) |
Trọng lượng | 750 g |
Tấm đèn trước | 4 đèn, 2 nút vật lý |
Cảm biến nghiêng | Tự động bù nghiêng |
Máy ảnh |
|
Phân giải | 2 MP & 5 MP |
Trường nhìn | 75° |
Tốc độ khung hình | 25 fps |
Nhóm ảnh |
Method: video photogrammetry. Rate: typically 2 Hz, up to 25 Hz. Max. capture time: 60s with an image group size of appr. 60 MB |
Đặc trưng |
LandStar™software,support Visual Navigation, Visual Stakeout, Visual Survey, 3D Modeling(8) |
Kết nối |
|
Mạng không dây | NFC |
Wifi | 802.11 b/g/n/ac, 5.8 GHz & 2.4 GHz, access point mode |
Bluetooth | v4.2, backward compatible |
Cổng | 1 x USB Type-C port (external update) 1 x UHF antenna port (TNC female |
Anten UHF |
Standard internal Tx/Rx: 410 – 470 MHz Transmit Power: 0.5 W, 1 W Protocol: CHC, Transparent, TT450, Satel Link rate: 9 600 bps to 19 200 bps Range: Typical 3 km, up to 8 km with optimal conditions |
Định dạng dữ liệu |
RTCM 2.x, RTCM 3.x, CMR input / output HCN, HRC, RINEX 2.11, 3.02 NMEA 0183 output NTRIP Client, NTRIP Caster |
Lưu trữ | 8 GB high-speed memory |
Tương thích |
|
Tiêu chuẩn quốc tế |
NGS Antenna Calibration, IEC 62133-2:2017+A1, IEC 62368- 1:2014, UN Manual Section 38.3 |
Phần mềm | Landstar8 |
Khi mua máy GPS RTK CHC i89, bạn sẽ nhận được trọn bộ bao gồm: