Hãng sx: CHCNAV
Model: CHC I73+
Chất lượng: mới 100%
Bảo hành: 36 tháng
Số kênh: 1408 kênh
Bù nghiêng IMU: 60 độ
Hỗ trợ đăng ký trạm Cors
Free chuyển giao công nghệ
Free vận chuyển toàn quốc
Hotline/ Zalo: 0931.424.333
Máy GPS RTK CHC i73+ là thiết bị nhỏ gọn, mạnh mẽ và linh hoạt. Với công nghệ CHCNAV iStar, máy theo dõi đầy đủ các hệ thống vệ tinh toàn cầu như: GPS, GLONASS, Galileo, BeiDou, QZSS và SBAS, đạt độ chính xác đến từng centimet trong vòng 30 giây khởi động. Tính năng bù nghiêng tự động tăng hiệu quả đo điểm lên 20% và bố trí công trình lên 30%.
Trọng lượng nhẹ chỉ 730g, dễ dàng mang theo mọi lúc mọi nơi. i73+ phù hợp với mọi công việc, giúp khảo sát thực địa thuận tiện hơn và đặc biệt máy có tích hợp modem UHF Tx/Rx, giúp máy có thể hoạt động như một trạm Base hoặc Rover.
Cấu tạo Máy GPS RTK CHC i73+
Các cổng giao tiếp trên thân Máy GPS RTK CHC i73+
Máy GPS RTK CHC i73+ được thiết kế với công nghệ hiện đại, nhỏ gọn, nhưng đầy đủ các chức năng mà ngành trắc địa yêu cầu. Thiết bị được thiết kế với nhiều cổng giao tiếp tiên tiến, bao gồm:
Nhỏ gọn và linh hoạt: Thiết kế nhỏ gọn chỉ 730g, dễ dàng mang theo và vận hành chỉ bằng một tay.
Độ chính xác cao: Hỗ trợ công nghệ CHCNAV iStar 2.0, theo dõi tín hiệu từ tất cả các hệ thống vệ tinh: GPS, GLONASS, Galileo, BeiDou, QZSS và SBAS, đạt độ chính xác đến từng centimet trong 30 giây.
Tính năng bù nghiêng tự động: Tăng hiệu suất đo điểm lên đến 20% và bố trí công trình lên đến 30%. Tính năng bù nghiêng tự động lên đến 60 độ giúp nâng cao năng suất thực địa.
Khả năng Base và Rover linh hoạt: Tích hợp modem UHF Tx/Rx, cho phép hoạt động cả ở chế độ Base hoặc Rover.
Phạm vi phát sóng rộng: Radio hoạt động ổn định với phạm vi lên đến 3 km ở đồng bằng và 2 km ở địa hình đồi núi.
Máy GPS i73+ là một giải pháp GNSS hiệu quả, gọn nhẹ, thích ứng với nhiều công trường khác nhau. Giúp các cuộc khảo sát thực địa chuyên sâu trở nên thuận tiện hơn và ít mệt mỏi hơn cho người vận hành.
Hiệu suất GNSS |
|
Số kênh | 1408 kênh |
GPS | L1C/A/L2P (Y)/L2C/L5 |
GLONASS | L1, L2, L3* |
Galileo | E1, E5a, E5b, E6* |
Beidou | B1I, B2I, B3I, B1C, B2a, B2b |
QZSS | L1, L2, L5, L6* |
NavIC | L5* |
PPP | B2b-PPP |
SBAS | L1, L5 |
Độ chính xác GNSS |
|
RTK | Mặt bằng: 8 mm + 1 ppm RMS | Độ cao: 15 mm + 1 ppm RMS |
PPK | Mặt bằng: 3 mm + 1 ppm RMS | Độ cao: 5 mm + 1 ppm RMS |
Tĩnh chính xác | Mặt bằng: 2.5 mm + 0.1 ppm RMS | Độ cao: 3.5 mm + 0.4 ppm RMS |
Tĩnh và tĩnh nhanh | Mặt bằng: 2.5 mm + 0.1 ppm RMS | Độ cao: 5 mm + 0.5 ppm RMS |
GNSS sai phân | Mặt bằng: 0.4 m RMS | Độ cao: 0.8 m RMS |
Tự động | Mặt bằng:1 m RMS | Độ cao: 1.5 m RMS |
Bố trí hình ảnh | Mặt bằng: 8 mm + 1 ppm RMS Độ cao: 15 mm + 1 ppm RMS |
Tần suất định vị | 1 Hz, 5 Hz and 10 Hz |
Thời gian fix | Khởi động nguội: < 45 s, Khởi động nóng: < 10 s, Thu nhận tín hiệu: < 2 s |
Tần số IMU | 200 Hz |
Bù nghiêng | 0-60° |
Độ chính xác bù nghiêng IMU | Nhỏ hơn 8 mm + 0.7 mm/° độ nghiêng |
Nguồn |
|
Công suất tiêu thụ | 2.2 W |
Dung lượng pin li-on | Pin tích hợp không thể tháo rời 6.800 mAh, 7,4 V |
Thời gian làm việc | RTK Rover: tới 24h,RTK Base: tới 10.5h, Tĩnh: tới 25 h |
Nguồn ngoài | 5 V / 2 A |
Phần cứng |
|
Kích thước | 119 mm x 119mm x 85 mm (Φ 4.7 in x 4.7 in x 3.3 in) |
Trọng lượng | 730 g |
Tấm đèn trước | 4 đèn, 2 nút vật lý |
Nhiệt độ | Vận hành: -40°C to +65°C (-40°F to +149°F); Bảo quản: -40°C to + 85°C (-40°F to +185°F) |
Độ ẩm | 100% không ngưng tụ |
Chống nước | IP67 |
Rơi vỡ | Sống sót khi rơi từ độ cao 2m |
Cảm biến độ nghiêng | IMU không cần hiệu chuẩn để bù độ nghiêng cực, Không nhiễu từ Công nghệ E-Bubble |
Kết nối |
|
Wifi | Wi-Fi IEEE 802.11a/b/g/n/ac, chế độ điểm truy cập |
Bluetooth | v4.2 |
Cổng | 1 x USB Type-C port (nguồn ngoài, dữ liệu tải xuống, cập nhật chương trình cơ sở) 1 x cổng ăng-ten UHF (TNC cái) |
Radio UHF tích hợp | Standard internal Tx/Rx: 410 – 470 MHz Transmit Power: 0.5 W, 1 W Protocol: CHC, Transparent, TT450, Satel Link rate: 9 600 bps to 19 200 bps Range: Typical 3 km, up to 8 km with optimal conditions |
Định dạng dữ liệu | RTCM 2.x, RTCM 3.x, CMR input / output HCN, HRC, RINEX 2.11, 3.02 NMEA 0183 output NTRIP Client, NTRIP Caster |
Lưu trữ | Bộ nhớ trong 8 GB |
Chứng nhận | CE Mark; FCC Part 15 Subpart B Class B; NGS Antenna Calibration |
Khi mua máy GPS RTK CHC i73+, bạn sẽ nhận được trọn bộ bao gồm: