01 Bộ máy bao gồm:
- 01 Máy chính trong thùng máy
- 01 Pin sạc GEB 122
- 01 Bộ sạc GKL 112
- 01 Bao che máy và nắp chụp ống kính
- 01 Cáp truyền dữ liệu
* Tặng kèm:
- 01 Bộ gương MINI Leica GMP111
- 01 Chân nhôm toàn đạc
BẢO HÀNH 02 NĂM
Đối với máy toàn đạc Leica TC 405 luôn đạt được những ưu điểm nổi trội vì là dòng máy rất nổi tiếng với những tính năng đo nhanh, độ ổn định cao và ống kính sáng chính vì thế mà dòng máy toàn đạc Leica luôn nổi trội so với những dòng máy khác. Ngoài những tính năng đo nhanh máy còn được trang bị khóa ma sát, kết hợp với phím đo nhanh ở bên sườn máy giúp cho thao tác đo nhanh và tiện lợi hơn nhiều.
Máy được chế tạo gọn nhẹ, di chuyển dễ dàng
Hệ thấu kính siêu sáng, có tính năng chống mốc và chống bám bụi.- Đo cạnh cực nhanh, thời gian đo chỉ 1”- Bộ đo xa trang bị bộ lọc nhiễu nên kết quả đo luôn ổn định khi đo ở các điều kiện khác nhau.
Có độ chính xác, tính ổn định cao
Phần cứng máy được nghiên cứu chọn lọc kỹ càng, phù hợp với khí hậu Việt Nam, độ bền bỉ cao.
Có thể truyền dữ liệu vào máy tính cá nhân hoặc bất kì thiết bị nào với giao diện RS-232C
Ổ đĩa liên tục chuyển theo chiều ngang và chiều dọc mà không cần sử dụng hệ thống khóa
Sử dụng 2 hệ thống pin kép là pin sạc máy quay và pin AA 6X
Thông số kỹ thuật máy toàn đạc Leica TC405
1. Ống kính: |
– Độ phóng đại: 30 x
– Trường nhìn : 1° 30’ . 26m tại khoảng cách 1km – Phạm vi điều tiêu: 1.7 m đến vô cùng – Thể lưới: chiếu sáng, 5 cấp độ chiếu sáng |
2. Bàn phím và màn hình |
– Màn hình: 01 màn hình tinh thể lỏng LCD 160×280 pixel, đèn chiếu sang 5 cấp
– Bàn phím tiêu chuẩn Alpha |
3. Đo góc ( Hz, V) |
– Độ chính xác (ISO 171233): 5”
– Hiển thị: 0.1” – Phương pháp: tuyệt đối, liên tục, đối tâm – Bộ bù: tăng lên bốn lần sự bù trục – Độ chính xác thiết đặt độ bù: 2” |
4. Dọi tâm laser-bọt thủy: |
– Loại : Điểm laser,chiếu sáng, 5 cấp độ chiếu sáng
– Độ chính xác dọi tâm:1.5mm trên 1.5m chiều cao máy – Bọt thủy tròn, bọt thủy dài, bọt thủy điện tử |
5. Hệ điều hành: Windows CE: 5.0 Core |
6. Nguồn pin (GEB121): |
– Loại: NiMH
– Thời gian làm việc: hơn 8h – Trọng lượng: 5.2 kg |
7. Đo khoảng cách tới điểm phản xạ: |
– Gương GPR1: 3500m
– Tấm phản xạ (60mmx60mm): 250m – Độ chính xác/ Thời gian đo: Đo chính xác (Fine) : ±(1.5 mm+2 ppmD)/ 2.4 giây, Đo nhanh: ±(3mm+2ppmD)/0.8 giây, Đo đuổi: ±(3mm+2ppmD) |
8. Bộ nhớ, truyền dữ liệu: |
– Bộ nhớ trong: 24.000 điểm ghi
– Có thể kết nối với máy tính, trút số liệu từ máy tính qua máy toàn đạc và ngược lại – Định dạng dữ liệu: GSI / DXF / XML / ASCII/XLS/ Định dạng tự do |
9. Môi trường hoạt động: |
– Biên độ làm việc: từ -20°C tới +50°C
– Chịu nước và bụi (IEC 60529): IP55 – Độ ẩm: 95% không đọng nước |